1. Tên chương trình: Tin học văn phòng trình độ A
2. Số tiết: 60 tiết
3. Đối tượng học: Sinh viên trường ĐH Vinh và những người có nhu cầu học.
4. Thời gian đào tạo: 2 tháng
5. Điều kiện tiên quyết: Có kiến thức cơ bản về máy tính
6. Mục tiêu:
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức và các kỹ năng cơ bản theo chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin của Bộ Thông tin và truyền thông, nhằm hỗ trợ việc học tập, nghiên cứu trong nhà trường và phục vụ công tác chuyên môn sau khi tốt nghiệp.
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức và các kỹ năng cơ bản để thi chứng chỉ Tin học A do Trường Đại học Vinh cấp.
- Trang bị cho sinh viên nền tảng kiến thức để thi đạt các chứng chỉ đạt chuẩn quốc tế IC3 hoặc MOS về CNTT theo nhu cầu của xã hội và các nhà tuyển dụng lao động.
7. Mô tả vắn tắt nội dung: Chương trình đào tạo được xây dựng để đạt một chuẩn đầu ra tiếp cận chuẩn quốc tế IC3 về CNTT cho sinh viên. Cụ thể, chương trình đào tạo sẽ trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính, hệ điều hành, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm tạo bảng tính.
Nội dung chương trình bao gồm 4 chương:
Chương 1: Căn bản về máy tính và mạng máy tính
Chương 2: Sử dụng máy tính căn bản
Chương 3: Xử lý văn bản cơ bản
Chương 4: Sử dụng bảng tính cơ bản
8. Nhiệm vụ của học viên
9. Tài liệu học tập
Sách, giáo trình chính:
[1]. Microsoft Vietnam, Giáo trình hướng dẫn sử dụng Word 2010.
[2]. Microsoft Vietnam, Giáo trình hướng dẫn sử dụng Excel 2010.
[3]. Microsoft Vietnam, Giáo trình hướng dẫn sử dụng PowerPoint 2010.
Sách tham khảo:
[4]. Nhiều tác giả, Ứng dụng các công thức & hàm excel 2010, NXB Từ điển bách khoa, 2010.
[5]. Phạm Giang, Nguyên Sang, Tự học Microsoft PowerPoint, Nhà xuất bản giao thông vận tải, 2007.
[6]. Bùi Thế Tâm, Giáo trình Tin học văn phòng, NXB Thời đại, 2011.
[7]. Nguyễn Thị Thanh Thanh, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Lê Anh Vũ, Microsoft Excel 2010, NXB Hồng Đức, 2012.
10. Nội dung chi tiết của học phần
Chương 1. MÁY TÍNH VÀ MẠNG MÁY TÍNH (2 buổi = 6 tiết)
1.1 | Phần cứng: Máy vi tính và thiết bị cầm tay thông minh; các thành phần phần cứng; thiết bị trung tâm; thiết bị nhập, xuất, lưu trữ; cổng |
1.2 | Phần mềm: Phân loại phần mềm; lập trình; phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở |
1.3 | Hiệu năng máy tính |
1.4 | Mạng máy tính và truyền thông |
1.4.4 | Hiểu khái niệm mạng Internet, intranet, extranet. |
1.5 | Phần mềm độc hại (malware) |
| Chương 2. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (2 buổi = 6 tiết) |
2.1 | Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính |
2.1.1 | Trình tự và các lưu ý thực hiện công việc đúng cách, an toàn |
2.1.2 | Mở máy, đăng nhập và sử dụng bàn phím, chuột |
2.2 | Làm việc với Hệ diều hành |
2.2.1 | Màn hình làm việc |
2.2.2 | Biểu tượng và cửa sổ |
2.3 | Quản lý thư mục và tệp |
2.3.1 | Thư mục và tệp |
2.3.2 | Quản lý thư mục và tệp: xem thông tin, di chuyển đến nơi lưu giữ, tạo đường tắt đến nơi lưu giữ thư mục, tệp |
2.3.3 | Quản lý thư mục và tệp: Tạo, đặt tên, đổi tên tệp và thư mục, thay đổi trạng thái và hiển thị thông tin về tệp |
2.3.4 | Quản lý thư mục và tệp: Chọn, sao chép, di chuyển tệp và thư mục |
2.3.5 | Quản lý thư mục và tệp: Xóa, khôi phục tệp và thư mục |
2.3.6 | Quản lý thư mục và tệp: Tìm kiếm tệp và thư mục |
2.4 | Một số phần mềm tiện ích |
2.4.1 | Nén và giải nén tệp |
2.4.2 | Phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng |
2.4.3 | Chuyển đổi định dạng tệp |
2.4.4 | Đa phương tiện |
2.5 | Sử dụng tiếng Việt |
2.5.1 | Các khái niệm liên quan |
2.5.2 | Lựa chọn và cài đặt các tiện ích sử dụng tiếng Việt |
2.5.3 | Chuyển đổi phông chữ Việt |
2.5.4 | Sử dụng nhiều ngôn ngữ trong một tài liệu |
2.6 | Sử dụng máy in |
2.6.1 | Lựa chọn máy in |
2.6.2 | In |
3.1 | Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản (Office 2010) |
| Chương 3. XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (8 Buổi = 24 tiết) |
3.2 | Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể |
3.2.1 | Mở, đóng phần mềm xử lý văn bản |
3.2.2 | Mở văn bản có sẵn, tạo văn bản mới, lưu, xóa văn bản |
3.2.3 | Biên tập nội dung văn bản |
3.2.4 | Xử lý lỗi hiển thị tiếng Việt |
3.3 | Định dạng văn bản |
3.3.1 | Định dạng văn bản (text) |
3.3.2 | Định dạng đoạn văn |
3.3.3 | Kiểu dáng (style) |
3.4 | Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản |
3.4.1 | Bảng |
3.4.2 | Hình minh họa (đối tượng đồ họa) |
3.4.3 | Hộp văn bản |
3.4.4 | Tham chiếu (reference) |
3.4.5 | Hoàn tất văn bản |
3.5 | Kết xuất và phân phối văn bản |
3.5.1 | In văn bản |
3.5.2 | Phân phối văn bản |
3.6 | Soạn thông điệp và văn bản hành chính |
3.6.1 | Soạn thảo một thông điệp |
3.6.2 | Soạn và xử lý một văn bản hành chính mẫu |
4.1 | Kiến thức cơ bản về bảng tính |
| Chương 4. SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (8 buổi = 24 Tiết) |
4.1.1 | Khái niệm bảng tính |
4.1.2 | Phần mềm bảng tính |
4.2 | Sử dụng phần mềm bảng tính |
4.2.1 | Làm việc với phần mềm bảng tính |
4.2.2 | Làm việc với bảng tính |
4.3 | Thao tác đối với ô (ô tính) |
4.3.1 | Nhập dữ liệu vào ô |
4.3.2 | Biên tập nội dung, sắp xếp thứ tự các ô |
4.3.3 | Sao chép, di chuyển nội dung của ô |
4.4 | Thao tác trên trang tính |
4.4.1 | Dòng và cột |
4.4.2 | Trang tính |
4.5 | Biểu thức và hàm |
4.5.1 | Biểu thức số học |
4.5.2 | Hàm |
4.6 | Định dạng một ô, một dãy ô |
4.6.1 | Kiểu số, ngày tháng, tiền tệ |
4.6.2 | Văn bản |
4.6.3 | Căn chỉnh, tạo hiệu ứng viền |
4.7 | Biểu đồ |
4.7.1 | Tạo biểu đồ |
4.7.2 | Chỉnh sửa, cắt, dán, di chuyển, xóa biểu đồ |
4.8 | Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính |
4.8.1 | Trình bày trang tính để in ra |
4.8.2 | Kiểm tra và in |
4.8.3 | Phân phối trang tính |