CÁC CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
| Học phí + Chứng chỉ (vnđ) |
1. | Kế toán trưởng | 3.000.000 |
2. | Kế toán viên | 1.200.000 |
3. | Kế toán máy | 1.200.000 |
4. | Kế toán thuế | 1.200.000 |
5. | Khởi nghiệp kinh doanh | 1.200.000 |
6. | Nghiệp vụ Marketing | 1.200.000 |
7. | Thẩm định tín dụng | 1.200.000 |
8. | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại | * |
9.. | Phân tích tài chính doanh nghiệp | * |
10. | Bồi dưỡng cán bộ Quản lý giáo dục | * |
11. | Nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên, giáo viên THCN, cao đẳng, đại học | 4.000.000 |
12. | Nghiệp vụ Giáo dục mầm non | * |
13. | Nghiệp vụ chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục trẻ em mầm non | * |
14. | Kiến thức và kỹ năng âm nhạc cho giáo viên mầm non | * |
15. | Kiến thức và kỹ năng âm nhạc, múa và mỹ thuật cho giáo viên mầm non | * |
16. | Nghiệp vụ thông tin thư viện | * |
17. | Nghiệp vụ văn thư lưu trữ | * |
18. | Kỹ thuật phòng thí nghiệm | * |
19. | Phân tích và đánh giá môi trường | * |
20. | Quản lý thiết bị trường học | * |
21. | Thiết kế và thực thi hệ thống nhúng | * |
22. | Thiết kế vi mạch điện tử | * |
23. | Nghiệp vụ đấu thầu | * |
24. | Nghiệp vụ Quản lý dự án xây dựng | * |
25. | Tư vấn giám sát xây dựng | * |
26. | Chỉ huy trưởng công trình | * |
27. | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | * |
Ghi chú: Các chứng chỉ (*) xin liên hệ để biết kinh phí đào tạo
Mọi thông tin về các chứng Ngoại ngữ, liên hệ:
ThS. Nguyễn Đình Tuấn
Điện thoại: 0912.219.879
Email: tuannguyendinh77@gmail.com