QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Ban liên lạc Cựu học viên, sinh viên Viện Sư phạm Xã hội, Trường Đại học Vinh
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
Căn cứ Quyết định số 62/2001/QĐ-TTg ngày 25/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc đổi tên Trường ĐHSP Vinh thành Trường Đại học Vinh;
Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học;
Căn cứ Quyết định số 1016/QĐ-ĐHV ngày 22/10/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Vinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ, Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp và Viện trưởng Viện Sư phạm Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Ban liên lạc cựu học viên, sinh viên Viện Sư phạm Xã hội Trường Đại học Vinh gồm 18 thành viên (có danh sách kèm theo) và Ban liên lạc cựu học viên, sinh viên các ngành trực thuộc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Ban liên lạc cựu học viên, sinh viên Viện Sư phạm Xã hội có trách nhiệm xây dựng quy chế, tổ chức hoạt động và kết nối cựu học viên, sinh viên Viện Sư phạm Xã hội; thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban liên lạc cựu học sinh, sinh viên, học viên Trường Đại học Vinh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Trưởng các đơn vị: Trung tâm Dịch vụ, Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp; Phòng Công tác chính trị Học sinh, sinh viên; Phòng Hành chính Tổng hợp; Viện Sư phạm Xã hội; Trưởng các đơn vị liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH SÁCH BAN LIÊN LẠC CỰU HỌC VIÊN, SINH VIÊN VIỆN SƯ PHẠM XÃ HỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH |
(Kèm theo Quyết định số: 2630/QĐ-ĐHV ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh) |
| | | | | |
TT | Họ và tên | Khóa, lớp, ngành | Đơn vị công tác | Chức danh, chức vụ công tác | Vai trò |
1 | Nguyễn Văn Nguyên | 17A Ngữ văn | Hưu trí tại TP Vinh, Nghệ an | Nguyên Trưởng khoa SP Ngữ Văn, Trường ĐH Vinh | Trưởng ban |
2 | Phạm Trọng Hoàng | 28A Lịch sử | Tỉnh ủy Nghệ An | Chánh Văn phòng | Phó Trưởng ban |
3 | Ngô Đức Kiên | 37A2 Ngữ văn | Báo Nghệ An | Phó Tổng biên tập | Thư ký |
4 | Đoàn Thị Thủy Chung | 34 GDCT | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, TP Vinh | Giáo viên | Thành viên |
5 | Nguyễn Thế Hoàn | 40 GDCT | Tỉnh Đoàn Hà Tĩnh | Bí thư | Thành viên |
6 | Nguyễn Thị Ly Kha | 17A Ngữ văn | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh | Nguyên Trưởng khoa Giáo dục Tiểu học | Thành viên |
7 | Nguyễn Trung Thành | 37A2 Ngữ văn | Đảng ủy Khối cơ quan tỉnh Nghệ An | Phó Chánh Văn phòng | Thành viên |
8 | Lê Nguyên Long | 39A2 Ngữ văn | Khoa Ngữ Văn, Trường Đại học Quốc gia Hà Nội | Giảng viên | Thành viên |
9 | Mai Đức Hán | 40A Ngữ văn | Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ VHTTDL Hà Nội | Phó Trưởng phòng | Thành viên |
10 | Nguyễn Thị Tố Hoài | 42A Địa lý | Trường THPT Lê Viết Thuật, TP Vinh, Nghệ An | Giáo viên | Thành viên |
11 | Đào Minh Nhật | 44A Địa lý | Trường Trung cấp nghề Nghệ An | Giảng viên | Thành viên |
12 | Đặng Đình Quang | 45A Địa lý | Tỉnh đoàn Nghệ An | UVBTV, Trưởng ban Tuyên giáo | Thành viên |
13 | Nguyễn Thị Kim Nhung | 46A Địa lý | Trung tâm Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Vinh | Chuyên viên | Thành viên |
14 | Nguyễn Duy Thụy | 27A Lịch sử | Viện Khoa học Xã hội vùng Tây Nguyên | Viện trưởng | Thành viên |
15 | Nguyễn Thị Mỹ Bình | 31A Lịch sử | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Phó Hiệu trưởng | Thành viên |
16 | Trần Thị Thanh Vân | 35A Lịch sử | Khoa SP Khoa học Xã hội, Trường Đại học Sài Gòn | Trưởng khoa | Thành viên |
17 | Nguyễn Thành Lương | 41B Lịch sử | Huyện ủy Thường Xuân, Thanh Hóa | Phó Bí thư Huyện ủy | Thành viên |
18 | Tống Thanh Bình | 44B Lịch sử | Trường Đại học Tây Bắc, tỉnh Sơn La | Giảng viên | Thành viên |
Ấn định danh sách gồm: 18 thành viên | | | |
DANH SÁCH BAN LIÊN LẠC CỰU SINH VIÊN NGÀNH VĂN HỌC - VIỆN SƯ PHẠM XÃ HỘI |
(Kèm theo Quyết định số: 2630/QĐ-ĐHV ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh) |
| | | | | |
TT | Họ và tên | Khóa, lớp, ngành | Đơn vị công tác | Chức danh chức vụ | Vai trò |
1 | Nguyễn Văn Nguyên | 17 Ngữ văn | Hưu trí tại TP Vinh, Nghệ An | Nguyên Trưởng khoa SP Ngữ Văn, Trường ĐH Vinh | Trưởng ban |
2 | Mai Đức Hán | 40A1 Ngữ văn | Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ VHTTDL Hà Nội | Phó Trưởng phòng | Phó Trưởng ban |
3 | Ngô Đức Kiên | 37A2 Ngữ văn | Báo Nghệ An | Phó Tổng biên tập | Thư ký |
4 | Hoàng Minh Đạo | 8 Ngữ văn | Hưu trí tại TP Vinh, Nghệ An | Nguyên Trưởng khoa Ngữ Văn, Trường ĐH Vinh | Thành viên |
5 | Nguyễn Thị Ly Kha | 17 Ngữ văn | Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | Nguyên Trưởng khoa GD Tiểu học | Thành viên |
6 | Trịnh Thị Thu | 26 Ngữ văn | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng, Vũng Tàu | Phó Hiệu trưởng | Thành viên |
7 | Nguyễn Phi Nga | 35B Ngữ văn | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Giảng viên | Thành viên |
8 | Hoàng Thúy Hà | 35A Ngữ văn | Trường Đại học Sài Gòn | Giảng viên | Thành viên |
9 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | 36A Ngữ văn | Trường Chuyên Thọ Xuân, Thanh Hóa | Giáo viên | Thành viên |
10 | Nguyễn Trung Thành | 37A2 Ngữ văn | Đảng ủy khối Cơ quan tỉnh Nghệ An | Phó Chánh Văn phòng | Thành viên |
11 | Lê Nguyên Long | 39A2 Ngữ văn | Khoa Văn, Trường Đại học Quốc gia Hà Nội | Giảng viên | Thành viên |
12 | Trần Thanh Vân | 40 Ngữ Văn | Khoa SP Ngữ Văn, Trường Đại học Đồng Tháp | Trưởng Bộ môn | Thành viên |
13 | Nguyễn Thị Thúy Hiền | 42A Ngữ văn | Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Nghệ An | Cán bộ | Thành viên |
14 | Nguyễn Thiên Thảo | 44A1 Ngữ văn | Báo Công an Nghệ An | Phóng viên | Thành viên |
15 | Hoàng Long Trọng | 44A2 Ngữ văn | Vinschool Center Park, TP Hồ Chí Minh | Giáo viên | Thành viên |
Ấn định danh sách gồm: 15 thành viên | | | |
DANH SÁCH BAN LIÊN LẠC CỰU SINH VIÊN NGÀNH LỊCH SỬ - VIỆN SƯ PHẠM XÃ HỘI |
(Kèm theo Quyết định số: 2630/QĐ-ĐHV ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh) |
| | | | | |
TT | Họ và tên | Khóa, lớp, ngành | Đơn vị công tác | Chức danh chức vụ | Vai trò |
1 | Trần Viết Thụ | 19A Lịch sử | Viện Sư phạm Xã hội, Trường Đại học Vinh | Giảng viên Cao cấp, Trưởng Bộ môn | Trưởng ban |
2 | Phạm Trọng Hoàng | 28A Lịch sử | Tỉnh ủy Nghệ An | Chánh Văn phòng | Phó Trưởng ban |
3 | Trần Trung Hiếu | 30A Lịch sử | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, TP Vinh | Giáo viên | Thư ký |
4 | Nguyễn Công Khanh | 10A Lịch sử | Viện Sư phạm Xã hội, Trường Đại học Vinh | Giảng viên Cao cấp | Thành viên |
5 | Phạm Ngọc Tân | 15A Lịch sử | Viện Sư phạm Xã hội, Trường Đại học Vinh | Giảng viên Cao cấp | Thành viên |
6 | Nguyễn Duy Thụy | 27A Lịch sử | Viện Khoa học Xã hội vùng Tây Nguyên | Viện trưởng | Thành viên |
7 | Nguyễn Thị Mỹ Bình | 31A Lịch sử | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Phó Hiệu trưởng | Thành viên |
8 | Trần Thị Thanh Vân | 35A Lịch sử | Khoa SP Khoa học Xã hội, Trường Đại học Sài Gòn | Trưởng khoa | Thành viên |
9 | Lê Đức Hoàng | 37A Lịch sử | Vụ Lý luận chính trị, Ban Tuyên giáo Trung Ương | Chuyên viên chính | Thành viên |
10 | Hoàng Mạnh Cường | 40E3 Lịch sử | Đoàn Thanh niên khối các Cơ quan tỉnh Thanh Hóa | Bí thư | Thành viên |
11 | Nguyễn Quang Duy | 40E3 Lịch sử | Báo Nhà báo và Công luận, Văn phòng Đại diện tại Thanh Hóa | Phóng viên | Thành viên |
12 | Nguyễn Thành Lương | 41B Lịch sử | Huyện ủy Thường Xuân, Thanh Hóa | Phó Bí thư Huyện ủy | Thành viên |
13 | Tống Thanh Bình | 44B Lịch sử | Trường Đại học Tây Bắc tỉnh Sơn La | Giảng viên | Thành viên |
14 | Lê Văn Tuấn | 44B Lịch sử | Văn phòng UBND thị xã Đông Triều, Quảng Ninh | Cán bộ | Thành viên |
15 | Bạch Đình Thiết | 47B Lịch sử | Huyện đoàn Hương Kê, Hà Tĩnh | Bí thư | Thành viên |
Ấn định danh sách gồm: 15 thành viên | | | |
| | | | | | | | |
DANH SÁCH BAN LIÊN LẠC CỰU SINH VIÊN NGÀNH ĐỊA LÝ - VIỆN SƯ PHẠM XÃ HỘI |
(Kèm theo Quyết định số: 2630 /QĐ-ĐHV ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh) |
| | | | | |
TT | Họ và tên | Khóa, lớp, ngành | Đơn vị công tác | Chức danh chức vụ | Vai trò |
1 | Đặng Đình Quang | 45A Địa lý | Tỉnh đoàn Nghệ An | UVBTV, Trưởng ban Tuyên giáo | Trưởng ban |
2 | Nguyễn Thị Tố Hoài | 42A Địa lý | Trường THPT Lê Viết Thuật, TP Vinh, Nghệ An | Giáo viên | Phó Trưởng ban |
3 | Đào Minh Nhật | 44A Địa lý | Trường Trung cấp nghề Kinh tế công nghiệp Nghệ An | Giảng viên | Phó Trưởng ban |
4 | Trịnh Thị Nghĩa | 50A Địa lý | Trường THCS Đội Cung, TP Vinh, Nghệ An | Giáo viên | Thư ký |
5 | Nguyễn Thị Việt Hà | 41A Địa lý | Viện SP Xã hội Trường Đại học Vinh | Giảng viên | Thành viên |
6 | Nguyễn Thị Kim Nhung | 46A Địa lý | Trung tâm Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Vinh | Chuyên viên | Thành viên |
7 | Nguyễn Thị Hoài | 47A Địa lý | Trường THPT Đinh Bạt Tụy, Hưng Nguyên, Nghệ An | Giáo viên | Thành viên |
8 | Nguyễn Thị Giang Thanh | 48A Địa lý | Trường THCS Hưng Lộc, TP Vinh, Nghệ An | Giáo viên | Thành viên |
9 | Võ Thị Cẩm Thi | 49A Địa lý | Trường THCS Lê Mao, TP Vinh, Nghệ An | Giáo viên | Thành viên |
10 | Nguyễn Nhã Lam Thủy | 51A Địa lý | Học Cao học tại Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội | Học viên | Thành viên |
11 | Phan Thị Hằng | 52A Địa lý | Kinh doanh tự do tại Đức Thọ, Hà Tĩnh | Kinh doanh | Thành viên |
12 | Lê Thị Trang | 54A Địa lý | Trường THPT Tân Phong, Quận 7, TP Hồ Chí Minh | Giáo viên | Thành viên |
13 | Nguyễn Hoàng Sỹ | 55A2 Địa lý | Công ty THHH 1 thành viên Herbalife Việt Nam | Nhân viên kinh doanh | Thành viên |
Ấn định danh sách gồm: 13 thành viên quyet_dinh_thanh_lap_va_danh_sach_bll_cuu_hssv_vien_sp_xa_hoi.pdf
| | | |