Quyết định
Về việc thành lập Ban liên lạc Cựu sinh viên ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Viện Nông nghiệp và Tài nguyên - Trường Đại học Vinh
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
Căn cứ Quyết định số 62/2001/QĐ-TTg ngày 25/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc đổi tên Trường ĐHSP Vinh thành Trường Đại học Vinh;
Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-ĐHV ngày 22/04/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Vinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ, Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp và Viện trưởng Viện Nông nghiệp và Tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Ban liên lạc Cựu sinh viên ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường thuộc Viện Nông nghiệp và Tài nguyên Trường Đại học Vinh gồm 33 thành viên (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Ban liên lạc Cựu sinh viên ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kết nối cựu sinh viên ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường; thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban liên lạc Cựu học sinh, sinh viên, học viên Trường Đại học Vinh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Trưởng các đơn vị: Trung tâm Dịch vụ, Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp; Phòng Công tác chính trị Học sinh, sinh viên; Phòng Hành chính Tổng hợp; Viện Nông nghiệp và Tài nguyên; Trưởng các đơn vị liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH SÁCH BAN LIÊN LẠC CỰU SINH VIÊN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ TÀI NGUYÊN |
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-ĐHV ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh) |
| | | | | |
TT | Họ và tên | Khóa, lớp, ngành | Đơn vị công tác | Chức danh, chức vụ | Vai trò |
1 | Đậu Đinh Cường | 50K QLTNMT | Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt | Phó Trưởng phòng KH-TC | Trưởng ban |
2 | Đinh Trọng Hoàng | 52K1 QLTNMT | Vườn Quốc gia Vũ Quang, Hà Tĩnh | Kiểm lâm viên | Phó trưởng ban |
3 | Phạm Hồng Sơn | 53K3 QLTNMT | Công ty Xăng dầu Nghệ An | Chuyên viên thị trường | Phó trưởng ban |
4 | Nguyễn Thị Thùy Dung | 54K9 QLTNMT | Cộng tác viên của Dự án Phát triển Môi trường | Nhân viên | Thư ký |
5 | Đặng Việt Đức | 51K QLTNMT | Công ty CP MCGOLDSON | Nhân viên | Thành viên |
6 | Nguyễn Thùy Linh | 51K QLTNMT | Công ty CP Dịch vụ địa ốc Tecco | Nhân viên | Thành viên |
7 | Nguyễn Phương Chi | 52K2 QLTNMT | Công ty CP Trung Đô, TP Vinh, Nghệ An | Nhân viên | Thành viên |
8 | Nguyễn Đình Thế | 52K2 QLTNMT | UBND xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương, Nghệ An | Phó bí thư đoàn xã | Thành viên |
9 | Nguyễn Việt Anh | 52K3 QLTNMT | VPBank chi nhánh Nghệ An | Chuyên viên phòng quản lý doanh nghiệp | Thành viên |
10 | Hà Thị Hằng | 52K4 QLTNMT | UBND xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. | Bí thư đoàn xã | Thành viên |
11 | Trần Anh Đức | 52K5 QLTNMT | Trung tâm Phát triên Quỹ đất tỉnh Nghệ An | Nhân viên | Thành viên |
12 | Võ Đình Lý | 53K1 QLTNMT | Công ty TNHH Xây dựng&Công nghệ môi trường Thăng Long | Cán bộ kỹ thuật | Thành viên |
13 | Quán Thị Hiên | 53K2 QLTNMT | Câu lạc bộ Thể dục thể thao, TP Vinh, Nghệ An | Nhân viên | Thành viên |
14 | Vương Quốc Na Uy | 53K5 QLTNMT | Công ty CP Dịch vụ & Địa Ốc Đất Xanh Nghệ An | Nhân viên kinh doanh | Thành viên |
15 | Hồ Ngọc Tiến | 53K4 QLTNMT | Công ty TNHH MTV C&T ViNa, Bình Phước | Cán bộ Quản lý | Thành viên |
16 | Võ Đức Anh | 53K6 QLTNMT | Kinh doanh tự do | Nhân viên kinh doanh | Thành viên |
17 | Hồ Thị Kiều Vân | 53K7 QLTNMT | Công ty CP Foody, TP Hồ Chí Minh | Nhân viên | Thành viên |
18 | Trần Văn Trung | 54K1 QLTNMT | Công ty Quảng cáo Hoàng Long, TP Hà Tĩnh | Nhân viên | Thành viên |
19 | Nguyễn Văn Thành | 54K2 QLTNMT | Kinh doanh tự do | Nhân viên kinh doanh | Thành viên |
20 | Phạm Thanh Phương | 54K3 QLTNMT | Phòng Phục vụ bay, Sân bay quốc tế Vinh | Nhân viên | Thành viên |
21 | Phùng Văn Trung | 54K4 QLTNMT | Công ty CP Dịch vụ & Địa Ốc Đất Xanh Nghệ An | Nhân viên kinh doanh | Thành viên |
22 | Borlivanh Thinnakone | 54K4 QLTNMT | Huyện Viêng Thoong ,tỉnh Bolikhamxay, Lào | Cán bộ | Thành viên |
23 | Hoàng Thị Kiều Dung | 54K5 QLTNMT | Công ty CP Xúc tiến đầu tư DIPCO, TP Vinh, Nghệ An | Nhân viên văn phòng | Thành viên |
24 | Nguyễn Thị Thành | 54K6 QLTNMT | Khu Công nghiệp Đồng An, Bình Dương | Nhân viên | Thành viên |
25 | Nguyễn Thị Phương Anh | 54K7 QLTNMT | Siêu thị Điện máy Xanh | Nhân viên | Thành viên |
26 | Thái Bá Diệu | 54K8 QLTNMT | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Hà Tĩnh | Cán bộ Kỹ thuật | Thành viên |
27 | Nguyễn Bá Thiều | 54K10 QLTNMT | Công ty Hải Hà Xanh | Cán bộ kỹ thuật | Thành viên |
28 | Phạm Duy | 54K11 QLTNMT | Trung tâm TDTT FitnessPluss VRC, TP Vinh, Nghệ An | Giáo viên | Thành viên |
29 | Nguyễn Thanh Chung | 54K12 QLTNMT | Công ty Golden City, TP Vinh, Nghệ An | Nhân viên | Thành viên |
30 | Trần Thị Thu Hiền | 55K1 QLTNMT | Công ty Hợp tác Quốc tế Đường Gia, TP Vinh, Nghệ An | Nhân viên văn phòng | Thành viên |
31 | Thái Thị Hồng Anh | 55K2 QLTNMT | Công ty TNHH Trường Thắng | Nhân viên | Thành viên |
32 | Phan Bùi Quốc Mạnh | 55K4 QLTNMT | Phòng Quan trắc, Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường tỉnh Nghệ An, Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Nghệ An | CB Kỹ thuật | Thành viên |
33 | Trần Thanh Bình | 55K5 QLTNMT | Công ty Mía đường Sông Con, huyện Tân Kỳ, Nghệ An | Nhân viên | Thành viên |
Ấn định danh sách gồm: 33 thành viên quyet_dinh_va_ds_bll_nganh_quan_ly_tnandmt.pdf
| | | |